Bản dịch của từ Analysis paralysis trong tiếng Việt

Analysis paralysis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Analysis paralysis (Noun)

ənˈæləsəs pɚˈæləsəs
ənˈæləsəs pɚˈæləsəs
01

Tình trạng suy nghĩ quá nhiều hoặc phân tích quá sâu một tình huống đến mức không đưa ra quyết định.

A state of over-thinking or over-analyzing a situation to the point of not making a decision.

Ví dụ

Many people experience analysis paralysis when choosing a career path.

Nhiều người trải qua tình trạng phân tích quá mức khi chọn nghề nghiệp.

She did not suffer from analysis paralysis during her university applications.

Cô ấy không gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi nộp đơn vào đại học.

Is analysis paralysis common among young professionals in today's job market?

Tình trạng phân tích quá mức có phổ biến trong giới trẻ hiện nay không?

Many people experience analysis paralysis when choosing a university major.

Nhiều người gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi chọn ngành học.

She does not suffer from analysis paralysis; she makes quick decisions.

Cô ấy không gặp phải tình trạng phân tích quá mức; cô ấy đưa ra quyết định nhanh.

02

Khó khăn trong việc đưa ra quyết định do phân tích quá nhiều lựa chọn.

Difficulty in making a decision due to extensive analysis of options.

Ví dụ

Many people experience analysis paralysis when choosing a career path.

Nhiều người gặp khó khăn trong việc chọn nghề nghiệp.

Analysis paralysis does not help in making social decisions effectively.

Phân tích quá mức không giúp đưa ra quyết định xã hội hiệu quả.

Do you think analysis paralysis affects group discussions in social settings?

Bạn có nghĩ rằng phân tích quá mức ảnh hưởng đến thảo luận nhóm không?

Many people experience analysis paralysis when choosing a social media platform.

Nhiều người gặp khó khăn khi chọn nền tảng mạng xã hội.

She does not suffer from analysis paralysis; she makes quick decisions.

Cô ấy không gặp khó khăn trong việc ra quyết định; cô ấy quyết định nhanh.

03

Sự không thể hành động do quá trình nhận thức quá mức.

The inability to take action due to excessive cognitive processing.

Ví dụ

Many people face analysis paralysis when choosing a social media platform.

Nhiều người gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi chọn nền tảng mạng xã hội.

Analysis paralysis does not help in making important social decisions.

Tình trạng phân tích quá mức không giúp ích trong việc đưa ra quyết định xã hội quan trọng.

Do you experience analysis paralysis when planning social events with friends?

Bạn có gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi lên kế hoạch cho sự kiện xã hội với bạn bè không?

Many people face analysis paralysis when choosing a social media platform.

Nhiều người gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi chọn nền tảng mạng xã hội.

She does not experience analysis paralysis when making friends at parties.

Cô ấy không gặp phải tình trạng phân tích quá mức khi kết bạn tại các bữa tiệc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/analysis paralysis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analysis paralysis

Không có idiom phù hợp