Bản dịch của từ Analytical procedure trong tiếng Việt

Analytical procedure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Analytical procedure (Noun)

ˌænəlˈɪtɨkəl pɹəsˈidʒɚ
ˌænəlˈɪtɨkəl pɹəsˈidʒɚ
01

Phương pháp có hệ thống được sử dụng để tiến hành phân tích hoặc đánh giá.

A systematic method used for conducting analyses or evaluations.

Ví dụ

The analytical procedure helps researchers understand social issues effectively.

Quy trình phân tích giúp các nhà nghiên cứu hiểu vấn đề xã hội hiệu quả.

The analytical procedure did not provide clear results for the survey.

Quy trình phân tích không cung cấp kết quả rõ ràng cho khảo sát.

What analytical procedure will you use for your social research project?

Bạn sẽ sử dụng quy trình phân tích nào cho dự án nghiên cứu xã hội của mình?

The analytical procedure helped us understand community needs in 2023.

Quy trình phân tích đã giúp chúng tôi hiểu nhu cầu cộng đồng năm 2023.

They did not follow the analytical procedure during the survey process.

Họ đã không tuân theo quy trình phân tích trong quá trình khảo sát.

02

Một chuỗi các bước được thực hiện để đạt được kết quả, đặc biệt trong các phân tích khoa học hoặc kỹ thuật.

A series of steps taken to achieve a result, particularly in scientific or technical analyses.

Ví dụ

The analytical procedure helped researchers understand social behavior in 2022.

Quy trình phân tích đã giúp các nhà nghiên cứu hiểu hành vi xã hội năm 2022.

The analytical procedure did not yield clear results for social interactions.

Quy trình phân tích không mang lại kết quả rõ ràng cho các tương tác xã hội.

What analytical procedure was used to study community engagement in 2023?

Quy trình phân tích nào đã được sử dụng để nghiên cứu sự tham gia của cộng đồng năm 2023?

The analytical procedure revealed important trends in social media usage.

Quy trình phân tích đã tiết lộ những xu hướng quan trọng trong việc sử dụng mạng xã hội.

The analytical procedure did not account for all social factors.

Quy trình phân tích không tính đến tất cả các yếu tố xã hội.

03

Một phương pháp quy định để thực hiện một phân tích hoặc điều tra cụ thể.

A prescribed method for performing a specific analysis or investigation.

Ví dụ

The analytical procedure helped us understand social behaviors in the study.

Quy trình phân tích đã giúp chúng tôi hiểu hành vi xã hội trong nghiên cứu.

They did not follow the analytical procedure during the survey.

Họ đã không tuân theo quy trình phân tích trong cuộc khảo sát.

What analytical procedure was used to analyze the community's needs?

Quy trình phân tích nào đã được sử dụng để phân tích nhu cầu của cộng đồng?

The analytical procedure helped researchers understand social behaviors in 2022.

Quy trình phân tích đã giúp các nhà nghiên cứu hiểu hành vi xã hội năm 2022.

The analytical procedure did not reveal any significant changes in community dynamics.

Quy trình phân tích không tiết lộ bất kỳ sự thay đổi đáng kể nào trong động lực cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/analytical procedure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Analytical procedure

Không có idiom phù hợp