Bản dịch của từ Anaphor trong tiếng Việt

Anaphor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anaphor (Noun)

01

Một từ hoặc cụm từ đề cập đến một từ hoặc cụm từ trước đó (ví dụ: trong câu nói của em họ tôi là cô ấy sẽ đến, cô ấy được dùng như một phép ẩn dụ cho em họ của tôi).

A word or phrase that refers back to an earlier word or phrase eg in my cousin said she was coming she is used as an anaphor for my cousin.

Ví dụ

In the sentence, 'Maria loves her dog,' 'her' is an anaphor.

Trong câu, 'Maria yêu chó của cô ấy,' 'của cô ấy' là một anaphor.

An anaphor does not always clarify the subject in social contexts.

Một anaphor không phải lúc nào cũng làm rõ chủ ngữ trong bối cảnh xã hội.

Is 'they' an anaphor in the sentence about friends meeting?

Có phải 'họ' là một anaphor trong câu về việc bạn bè gặp nhau không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anaphor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anaphor

Không có idiom phù hợp