Bản dịch của từ Anergy trong tiếng Việt

Anergy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anergy (Noun)

ˈænəɹdʒi
ˈænəɹdʒi
01

Không có phản ứng miễn dịch bình thường đối với một kháng nguyên hoặc chất gây dị ứng cụ thể.

Absence of the normal immune response to a particular antigen or allergen.

Ví dụ

Anergy can lead to increased infections in vulnerable populations like the elderly.

Anergy có thể dẫn đến tăng nhiễm trùng ở những người dễ bị tổn thương như người cao tuổi.

Many people do not understand anergy's impact on public health discussions.

Nhiều người không hiểu tác động của anergy đến các cuộc thảo luận về sức khỏe cộng đồng.

Is anergy commonly discussed in social health awareness campaigns?

Anergy có thường được thảo luận trong các chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe xã hội không?

Her anergy to social events makes her uncomfortable in large gatherings.

Sự không phản ứng của cô ấy đối với các sự kiện xã hội làm cho cô ấy không thoải mái trong các buổi tụ tập lớn.

He doesn't experience anergy when attending social functions with close friends.

Anh ấy không gặp phải sự không phản ứng khi tham dự các sự kiện xã hội với bạn bè thân thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anergy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anergy

Không có idiom phù hợp