Bản dịch của từ Annexation trong tiếng Việt

Annexation

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Annexation (Noun)

ænəksˈeɪʃn
ænɛksˈeɪʃn
01

Hành động sáp nhập một cái gì đó, đặc biệt là lãnh thổ.

The action of annexing something especially territory.

Ví dụ

The annexation of Hawaii by the United States caused controversy.

Việc sáp nhập Hawaii bởi Hoa Kỳ gây ra tranh cãi.

The annexation of the neighboring town led to economic growth.

Việc sáp nhập thị trấn láng giềng dẫn đến tăng trưởng kinh tế.

The annexation of new land expanded the country's borders.

Việc sáp nhập đất đai mới mở rộng ranh giới của quốc gia.

Annexation (Idiom)

01

Hành động sáp nhập lãnh thổ vào lãnh thổ của một thành phố, quốc gia hoặc tiểu bang.

The act of incorporating territory into the domain of a city country or state.

Ví dụ

The city's annexation of the neighboring town caused controversy.

Việc thị trấn liền kề bị thị trấn liền kề gây ra tranh cãi.

The annexation of new land increased the population of the state.

Việc sáp nhập đất mới tăng dân số của bang.

The country's annexation of the island led to diplomatic tensions.

Việc nước sở hữu đảo dẫn đến căng thẳng ngoại giao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Annexation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập
[...] The only structural change to the main building is a small in the front right-hand corner, where passengers will be able to hire a car [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map | Phân tích và luyện tập

Idiom with Annexation

Không có idiom phù hợp