Bản dịch của từ Antiferromagnetism trong tiếng Việt
Antiferromagnetism
Antiferromagnetism (Noun)
Tính chất từ trong các vật liệu trong đó các nguyên tử hoặc ion liền kề định hướng ngược nhau, dẫn đến tổng độ từ hóa bằng không.
The magnetic property in materials in which adjacent atoms or ions are oppositely oriented resulting in a zero net magnetization.
Antiferromagnetism is essential for understanding certain social behaviors in groups.
Tính chất từ tính đối xứng rất quan trọng để hiểu hành vi xã hội.
Antiferromagnetism does not apply to all social interactions and relationships.
Tính chất từ tính đối xứng không áp dụng cho tất cả các tương tác xã hội.
How does antiferromagnetism influence social dynamics in urban environments?
Tính chất từ tính đối xứng ảnh hưởng như thế nào đến động lực xã hội ở thành phố?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Antiferromagnetism cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp