Bản dịch của từ Antiferromagnetism trong tiếng Việt

Antiferromagnetism

Noun [U/C]

Antiferromagnetism (Noun)

æntifɛɹoʊmˈægnɪtɪzəm
æntifɛɹoʊmˈægnɪtɪzəm
01

Tính chất từ trong các vật liệu trong đó các nguyên tử hoặc ion liền kề định hướng ngược nhau, dẫn đến tổng độ từ hóa bằng không.

The magnetic property in materials in which adjacent atoms or ions are oppositely oriented resulting in a zero net magnetization.

Ví dụ

Antiferromagnetism is essential for understanding certain social behaviors in groups.

Tính chất từ tính đối xứng rất quan trọng để hiểu hành vi xã hội.

Antiferromagnetism does not apply to all social interactions and relationships.

Tính chất từ tính đối xứng không áp dụng cho tất cả các tương tác xã hội.

How does antiferromagnetism influence social dynamics in urban environments?

Tính chất từ tính đối xứng ảnh hưởng như thế nào đến động lực xã hội ở thành phố?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Antiferromagnetism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antiferromagnetism

Không có idiom phù hợp