Bản dịch của từ Antisymmetric trong tiếng Việt
Antisymmetric
Adjective
Antisymmetric (Adjective)
Ví dụ
In social networks, relationships can be antisymmetric between friends and followers.
Trong mạng xã hội, mối quan hệ có thể không đối xứng giữa bạn bè và người theo dõi.
Not all social interactions are antisymmetric; some are reciprocal and equal.
Không phải tất cả các tương tác xã hội đều không đối xứng; một số là tương hỗ và bình đẳng.
Are social hierarchies always antisymmetric in power dynamics among individuals?
Có phải các hệ thống thứ bậc xã hội luôn không đối xứng trong động lực quyền lực giữa các cá nhân không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Antisymmetric
Không có idiom phù hợp