Bản dịch của từ Apostolate trong tiếng Việt

Apostolate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apostolate (Noun)

01

(chủ yếu trong bối cảnh công giáo la mã) vị trí hoặc quyền hạn của một tông đồ hoặc một nhà lãnh đạo tôn giáo.

Chiefly in roman catholic contexts the position or authority of an apostle or a religious leader.

Ví dụ

The apostolate of Father John inspired many youth in our community.

Chức vụ của cha John đã truyền cảm hứng cho nhiều thanh niên trong cộng đồng.

The apostolate does not focus solely on religious education.

Chức vụ không chỉ tập trung vào giáo dục tôn giáo.

Is the apostolate of Sister Mary effective in promoting social justice?

Chức vụ của chị Mary có hiệu quả trong việc thúc đẩy công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apostolate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apostolate

Không có idiom phù hợp