Bản dịch của từ Appeal for funds trong tiếng Việt

Appeal for funds

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appeal for funds (Verb)

əpˈil fˈɔɹ fˈʌndz
əpˈil fˈɔɹ fˈʌndz
01

Đưa ra một yêu cầu nghiêm túc hoặc khẩn cấp, thường là với công chúng, về tiền bạc hoặc thông tin.

Make a serious or urgent request typically to the public for money or information.

Ví dụ

The charity will appeal for funds next month to help homeless families.

Tổ chức từ thiện sẽ kêu gọi quyên góp vào tháng tới để giúp đỡ các gia đình vô gia cư.

They did not appeal for funds during the last disaster relief effort.

Họ đã không kêu gọi quyên góp trong nỗ lực cứu trợ thảm họa lần trước.

Will the organization appeal for funds this year for education programs?

Liệu tổ chức có kêu gọi quyên góp trong năm nay cho các chương trình giáo dục không?

Appeal for funds (Noun)

əpˈil fˈɔɹ fˈʌndz
əpˈil fˈɔɹ fˈʌndz
01

Một yêu cầu nghiêm túc hoặc khẩn cấp, thường là đối với công chúng, về tiền bạc hoặc thông tin.

A serious or urgent request typically to the public for money or information.

Ví dụ

The charity made an appeal for funds to help local families.

Tổ chức từ thiện đã kêu gọi quyên góp để giúp các gia đình địa phương.

The appeal for funds did not reach enough people this year.

Lời kêu gọi quyên góp năm nay không đến được nhiều người.

Did the organization receive an appeal for funds last month?

Tổ chức có nhận được lời kêu gọi quyên góp nào tháng trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/appeal for funds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appeal for funds

Không có idiom phù hợp