Bản dịch của từ Appointee trong tiếng Việt

Appointee

Noun [U/C]

Appointee (Noun)

əpˈɔinti
əpɔintˈi
01

Người được giao công việc hoặc vai trò.

A person to whom a job or role is assigned.

Ví dụ

The new appointee will lead the community outreach program.

Người được bổ nhiệm mới sẽ dẫn đầu chương trình tiếp cận cộng đồng.

The appointee attended the social welfare meeting as a representative.

Người được bổ nhiệm tham dự cuộc họp phúc lợi xã hội như một đại diện.

02

Người được chủ sở hữu tài sản ủy quyền quyết định việc định đoạt tài sản đó.

A person empowered by the owner of property to decide the disposition of that property.

Ví dụ

The appointee distributed the funds to various charity organizations.

Người được bổ nhiệm đã phân phối quỹ cho các tổ chức từ thiện khác nhau.

The appointee of the estate made decisions regarding the inheritance.

Người được bổ nhiệm của tài sản đã đưa ra quyết định về di sản.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appointee

Không có idiom phù hợp