Bản dịch của từ Arete trong tiếng Việt

Arete

Noun [U/C]

Arete (Noun)

əɹˈeit
əɹˈiti
01

(triết học) trạng thái hoặc điều kiện thích hợp của con người.

(philosophy) the proper state or condition for a human.

Ví dụ

Achieving arete in society requires moral excellence and wisdom.

Đạt được arete trong xã hội đòi hỏi phẩm chất xuất sắc và sự khôn ngoan.

The concept of arete emphasizes personal virtues in social interactions.

Khái niệm về arete nhấn mạnh đức tính cá nhân trong giao tiếp xã hội.

02

(triết học) đức hạnh, sự xuất sắc.

(philosophy) virtue, excellence.

Ví dụ

She demonstrated arete by excelling in academics and sports.

Cô ấy đã chứng minh arete bằng cách xuất sắc trong học vấn và thể thao.

The community admired his arete in leadership and compassion.

Cộng đồng ngưỡng mộ arete của anh ấy trong lãnh đạo và lòng từ bi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arete

Không có idiom phù hợp