Bản dịch của từ Armed forces trong tiếng Việt

Armed forces

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Armed forces (Noun)

ˈɑɹmd fˈɔɹsɨz
ˈɑɹmd fˈɔɹsɨz
01

Các tổ chức quân sự trong một quốc gia, đặc biệt là những tổ chức có sẵn để sử dụng trong chiến tranh.

The military organizations within a country especially those that are available for use during a war.

Ví dụ

The armed forces play a crucial role in national defense.

Lực lượng vũ trang đóng vai trò quan trọng trong quốc phòng.

The budget for the armed forces has increased significantly this year.

Ngân sách cho lực lượng vũ trang đã tăng đáng kể trong năm nay.

Many young people aspire to join the armed forces after graduation.

Nhiều thanh niên khao khát gia nhập lực lượng vũ trang sau khi tốt nghiệp.

Dạng danh từ của Armed forces (Noun)

SingularPlural

-

Armed forces

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/armed forces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Armed forces

Không có idiom phù hợp