Bản dịch của từ Arraign trong tiếng Việt

Arraign

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arraign (Verb)

ɚˈeɪn
əɹˈeɪn
01

Gọi hoặc đưa (ai đó) đến trước tòa án để trả lời cáo buộc hình sự.

Call or bring someone before a court to answer a criminal charge.

Ví dụ

The suspect was arraigned in court for the robbery incident.

Nghi can đã bị truy tố tại tòa về vụ cướp.

She was not arraigned due to lack of evidence against her.

Cô ấy không bị truy tố do thiếu bằng chứng chống lại cô ấy.

Was the defendant arraigned in connection with the fraud scheme?

Liệu bị cáo có bị truy tố liên quan đến kế hoạch lừa đảo không?

Dạng động từ của Arraign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arraign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arraigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arraigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arraigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arraigning

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/arraign/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Arraign

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.