Bản dịch của từ Ask questions trong tiếng Việt

Ask questions

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ask questions (Verb)

ˌækskwˈɛstʃənz
ˌækskwˈɛstʃənz
01

Nói chuyện với ai đó với mục đích thu thập thông tin hoặc đưa ra yêu cầu.

Speak with someone for the purpose of obtaining information or making a request.

Ví dụ

I always ask questions during the speaking test to clarify my ideas.

Tôi luôn hỏi câu hỏi trong bài thi nói để làm rõ ý kiến của mình.

She never asks questions in class because she is shy.

Cô ấy không bao giờ hỏi câu hỏi trong lớp vì cô ấy rất nhút nhát.

Do you ask questions to engage with the examiner during the test?

Bạn có hỏi câu hỏi để tương tác với người chấm bài trong bài thi không?

Ask questions (Noun)

ˌækskwˈɛstʃənz
ˌækskwˈɛstʃənz
01

Một câu hỏi hoặc yêu cầu.

A question or request.

Ví dụ

Asking questions is important in IELTS speaking.

Việc đặt câu hỏi quan trọng trong phần nói IELTS.

She avoids asking questions during IELTS writing practice.

Cô ấy tránh đặt câu hỏi trong luyện viết IELTS.

Do you think asking questions can improve your IELTS score?

Bạn có nghĩ rằng việc đặt câu hỏi có thể cải thiện điểm IELTS của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ask questions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, when I her some related to the promotion program of some products, her response was so loud and rude that it attracted attention of the people around [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Ask questions

Không có idiom phù hợp