Bản dịch của từ Assimilates trong tiếng Việt

Assimilates

Verb Noun [U/C]

Assimilates (Verb)

əsˈɪməlˌeɪts
əsˈɪməlˌeɪts
01

Tiếp nhận và kết hợp như của riêng mình.

To take in and incorporate as ones own.

Ví dụ

The community assimilates new members through cultural exchange programs.

Cộng đồng tiếp nhận các thành viên mới thông qua các chương trình giao lưu văn hóa.

They do not assimilate easily into our local traditions and customs.

Họ không dễ dàng tiếp nhận các truyền thống và phong tục địa phương của chúng tôi.

How does the city assimilate immigrants from different backgrounds?

Thành phố tiếp nhận những người nhập cư từ các nền văn hóa khác như thế nào?

02

Làm cho giống một phần của một tổng thể lớn hơn.

To cause to resemble part of a larger whole.

Ví dụ

The new policy assimilates diverse cultures into our community effectively.

Chính sách mới hòa nhập các nền văn hóa đa dạng vào cộng đồng chúng tôi.

The program does not assimilate all social groups equally.

Chương trình không hòa nhập tất cả các nhóm xã hội một cách công bằng.

How does the school assimilate international students into local culture?

Trường học hòa nhập sinh viên quốc tế vào văn hóa địa phương như thế nào?

03

Để tiếp thu (thông tin mới) vào cấu trúc nhận thức hiện có.

To absorb new information into an existing cognitive structure.

Ví dụ

She assimilates new social norms quickly during community events.

Cô ấy tiếp thu các quy tắc xã hội mới nhanh chóng trong các sự kiện cộng đồng.

He does not assimilate cultural differences easily in his new city.

Anh ấy không tiếp thu sự khác biệt văn hóa dễ dàng ở thành phố mới.

How does she assimilate information from different social groups?

Cô ấy tiếp thu thông tin từ các nhóm xã hội khác nhau như thế nào?

Dạng động từ của Assimilates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assimilate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assimilated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assimilated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assimilates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assimilating

Assimilates (Noun)

əsˈɪməlˌeɪts
əsˈɪməlˌeɪts
01

Một quá trình trong đó các cá nhân hoặc nhóm tiếp nhận văn hóa của một nhóm khác.

A process by which individuals or groups take on the culture of another group.

Ví dụ

The community assimilates new immigrants through cultural exchange programs.

Cộng đồng tiếp nhận người nhập cư mới thông qua các chương trình trao đổi văn hóa.

Many believe that society does not assimilate all cultures equally.

Nhiều người tin rằng xã hội không tiếp nhận tất cả các nền văn hóa một cách công bằng.

How does the city assimilate different cultural groups effectively?

Thành phố tiếp nhận các nhóm văn hóa khác nhau một cách hiệu quả như thế nào?

02

Quá trình tiếp thu thông tin hoặc ý tưởng mới.

The process of absorbing new information or ideas.

Ví dụ

The community assimilates new cultural practices from different countries every year.

Cộng đồng tiếp thu các phong tục văn hóa mới từ các quốc gia mỗi năm.

The group does not assimilate all new ideas quickly or easily.

Nhóm không tiếp thu tất cả các ý tưởng mới một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng.

How does the city assimilate diverse cultures into its social fabric?

Thành phố tiếp thu các nền văn hóa đa dạng vào cấu trúc xã hội như thế nào?

03

Hành động hấp thụ hoặc trạng thái bị hấp thụ.

The act of absorbing or the state of being absorbed.

Ví dụ

The community assimilates new cultures through festivals and shared activities.

Cộng đồng hấp thụ các nền văn hóa mới qua lễ hội và hoạt động chung.

Many immigrants do not assimilate easily into the local society.

Nhiều người nhập cư không dễ dàng hòa nhập vào xã hội địa phương.

How does the city assimilates diverse cultures in everyday life?

Thành phố hòa nhập các nền văn hóa đa dạng vào đời sống hàng ngày như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assimilates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, a new language demands considerable practice, hence verbal communication skills and self-assurance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] The second point to be considered is that this way can relieve the worry of cultural which has emerged as a detriment to the existence of a country's traditional beliefs and customs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Assimilates

Không có idiom phù hợp