Bản dịch của từ Assimilative trong tiếng Việt

Assimilative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assimilative (Adjective)

əsˈɪməleɪtɪv
əsˈɪməleɪtɪv
01

Việc một người hoặc một nhóm tiếp nhận một nền văn hóa khác, một sự thay đổi lâu dài.

Adoption of a different culture by a person or group a lasting change.

Ví dụ

The assimilative process in urban areas is often very rapid.

Quá trình đồng hóa ở các khu đô thị thường rất nhanh chóng.

Many believe that assimilative changes can harm local traditions.

Nhiều người tin rằng những thay đổi đồng hóa có thể làm hại truyền thống địa phương.

Is the assimilative trend in society beneficial for everyone?

Liệu xu hướng đồng hóa trong xã hội có lợi cho tất cả mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/assimilative/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Besides, a new language demands considerable practice, hence verbal communication skills and self-assurance [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] The second point to be considered is that this way can relieve the worry of cultural which has emerged as a detriment to the existence of a country's traditional beliefs and customs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Assimilative

Không có idiom phù hợp