Bản dịch của từ At the time trong tiếng Việt

At the time

Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At the time (Preposition)

ˈæt ðə tˈaɪm
ˈæt ðə tˈaɪm
01

Dùng để diễn tả một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc tương lai khi điều gì đó đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra.

Used to describe the particular period in the past or future when something happened or will happen.

Ví dụ

At the time, many families struggled with high unemployment rates.

Vào thời điểm đó, nhiều gia đình gặp khó khăn với tỷ lệ thất nghiệp cao.

At the time, we did not understand the impact of social media.

Vào thời điểm đó, chúng tôi không hiểu tác động của mạng xã hội.

What was happening in society at the time of the protest?

Điều gì đang xảy ra trong xã hội vào thời điểm diễn ra cuộc biểu tình?

At the time (Phrase)

ˈæt ðə tˈaɪm
ˈæt ðə tˈaɪm
01

Trong một khoảng thời gian cụ thể.

During a particular period.

Ví dụ

At the time, many families faced financial difficulties during the pandemic.

Vào thời điểm đó, nhiều gia đình gặp khó khăn tài chính trong đại dịch.

At the time, schools were not equipped for online learning challenges.

Vào thời điểm đó, các trường không được trang bị cho thách thức học trực tuyến.

What changes occurred at the time of the economic crisis in 2008?

Những thay đổi nào đã xảy ra vào thời điểm khủng hoảng kinh tế năm 2008?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at the time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend with their children, even in their free [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the closing of the museum, as no visitors were recorded after that [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their at the workplace, meaning that less is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, spending more and more commuting leaves less for other more important activities, like spending with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with At the time

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.