Bản dịch của từ Ate trong tiếng Việt

Ate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ate (Verb)

ˈeiti
ˈeit
01

(thông tục, không chuẩn) phân từ quá khứ của ăn.

(colloquial, nonstandard) past participle of eat.

Ví dụ

Yesterday, she ate sushi with her friends at the party.

Hôm qua, cô ấy đã ăn sushi với bạn bè của mình tại bữa tiệc.

They ate pizza together while watching a movie at the cinema.

Họ cùng nhau ăn pizza trong khi xem phim ở rạp chiếu phim.

He ate a burger at the new restaurant in town last night.

Tối qua anh ấy đã ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt tại một nhà hàng mới trong thị trấn.

02

Quá khứ đơn giản của ăn.

Simple past of eat.

Ví dụ

She ate pizza with her friends at the party last night.

Cô ấy đã ăn pizza với bạn bè của mình trong bữa tiệc tối qua.

He ate a burger at the new restaurant in town.

Anh ấy đã ăn một chiếc bánh mì kẹp thịt tại một nhà hàng mới trong thị trấn.

They ate sushi together to celebrate their anniversary.

Họ cùng nhau ăn sushi để kỷ niệm ngày kỷ niệm của họ.

Dạng động từ của Ate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ate

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eaten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With the tender and creamy texture and the bitterness of chocolate, I the whole cake within a short amount of time [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As can be seen from the chart, in 2002, approximately a quarter of females in the UK the recommended amount of fruit and vegetables [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] In conclusion, the tendency of family members separately is mainly caused by the difference in their schedules or the preference to fast food, which can have both positive and negative impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is hands down the most moreish chocolate that I've ever [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Ate

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.