Bản dịch của từ Audiovisual trong tiếng Việt

Audiovisual

Adjective

Audiovisual (Adjective)

ɔdioʊvˈɪʒul
ɑdɪoʊvˈɪʒjʊl
01

Sử dụng cả hình ảnh và âm thanh, thường ở dạng hình ảnh và lời nói hoặc âm nhạc được ghi lại.

Using both sight and sound typically in the form of images and recorded speech or music.

Ví dụ

Audiovisual aids are helpful for explaining complex ideas in IELTS presentations.

Các phương tiện âm thanh hình ảnh hữu ích để giải thích ý tưởng phức tạp trong bài thuyết trình IELTS.

Some students struggle with creating engaging audiovisual content for their speaking tests.

Một số học sinh gặp khó khăn trong việc tạo nội dung âm thanh hình ảnh hấp dẫn cho bài thi nói của mình.

Is it necessary to use audiovisual aids in every IELTS writing task?

Có cần thiết phải sử dụng phương tiện âm thanh hình ảnh trong mọi nhiệm vụ viết IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Audiovisual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Audiovisual

Không có idiom phù hợp