Bản dịch của từ Autarchic trong tiếng Việt
Autarchic
Autarchic (Adjective)
Tự túc.
Selfsufficient.
The village became autarchic after the new farming techniques were introduced.
Làng trở nên tự cung tự cấp sau khi áp dụng kỹ thuật canh tác mới.
Many communities are not autarchic and rely on external resources.
Nhiều cộng đồng không tự cung tự cấp và phụ thuộc vào tài nguyên bên ngoài.
Is it possible for a city to be completely autarchic today?
Có khả năng nào cho một thành phố hoàn toàn tự cung tự cấp ngày nay không?
Của, liên quan đến, hoặc được đánh dấu bởi chế độ tự trị; chuyên quyền.
Of pertaining to or marked by autarchy autocratic.
The autarchic regime limited citizens' freedom in social interactions.
Chế độ độc tài hạn chế tự do của công dân trong các tương tác xã hội.
An autarchic government does not allow public protests or gatherings.
Một chính phủ độc tài không cho phép biểu tình hoặc tụ tập công khai.
Is the autarchic system effective in maintaining social order?
Hệ thống độc tài có hiệu quả trong việc duy trì trật tự xã hội không?
(di truyền, của một gen) không bị ức chế bởi vật liệu di truyền lân cận.
Genetics of a gene not inhibited by neighbouring genetic material.
His autarchic traits made him stand out in the social group.
Những đặc điểm tự chủ của anh ấy khiến anh nổi bật trong nhóm xã hội.
The autarchic nature of her personality does not affect her friendships.
Bản chất tự chủ của tính cách cô ấy không ảnh hưởng đến tình bạn.
Are autarchic individuals more successful in social interactions than others?
Những cá nhân tự chủ có thành công hơn trong tương tác xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp