Bản dịch của từ Back and forth trong tiếng Việt

Back and forth

Adverb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back and forth (Adverb)

bˈæk ənd fˈɔɹθ
bˈæk ənd fˈɔɹθ
01

Theo một hướng rồi theo hướng ngược lại, lặp đi lặp lại.

In one direction and then in the opposite direction repeatedly.

Ví dụ

The children ran back and forth on the playground.

Các em bé chạy lui và tới trên sân chơi.

The dog chased the ball back and forth excitedly.

Con chó đuổi bóng lui tới hồi hộp.

The pendulum swings back and forth in a rhythmic motion.

Con lắc lư chuyển động lui và tới theo nhịp.

Back and forth (Idiom)

01

Di chuyển theo cả hai hướng, từ nơi này đến nơi khác.

Moving in both directions from one place to another.

Ví dụ

They were engaged in a lively back and forth conversation.

Họ đã tham gia vào một cuộc trò chuyện sôi nổi qua lại.

The kids played a game of back and forth in the park.

Các em nhỏ đã chơi một trò chơi qua lại ở công viên.

The emails between the team members went back and forth.

Các email giữa các thành viên nhóm đi qua lại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back and forth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] You know, I follow her on Instagram, and sometimes I can see that Chi Pu has to move from the south to the north and many times a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Back and forth

Không có idiom phù hợp