Bản dịch của từ Backcross trong tiếng Việt

Backcross

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backcross (Noun)

01

Một ví dụ hoặc kết quả của việc lai chéo.

An instance or result of backcrossing.

Ví dụ

The backcross of two cultures created a unique social identity in Chicago.

Sự giao thoa giữa hai nền văn hóa tạo ra bản sắc xã hội độc đáo ở Chicago.

The researchers found no backcross in the community's social behaviors.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy sự giao thoa nào trong hành vi xã hội của cộng đồng.

What is the significance of the backcross in social integration studies?

Ý nghĩa của sự giao thoa trong các nghiên cứu về hội nhập xã hội là gì?

Backcross (Verb)

01

Lai (con lai) với một trong hai bố mẹ của nó hoặc một sinh vật có cùng đặc điểm di truyền với một trong hai bố mẹ.

Cross a hybrid with one of its parents or an organism with the same genetic characteristics as one of the parents.

Ví dụ

Scientists backcrossed the new plant with its original parent for stability.

Các nhà khoa học đã lai ngược cây mới với cây gốc để ổn định.

Researchers did not backcross the hybrid with its parent species this time.

Các nhà nghiên cứu không lai ngược giống lai với loài gốc lần này.

Did the team backcross the new variety with its parent plant successfully?

Nhóm đã lai ngược giống mới với cây gốc thành công chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backcross cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backcross

Không có idiom phù hợp