Bản dịch của từ Backcross trong tiếng Việt
Backcross
Backcross (Noun)
Một ví dụ hoặc kết quả của việc lai chéo.
An instance or result of backcrossing.
The backcross of two cultures created a unique social identity in Chicago.
Sự giao thoa giữa hai nền văn hóa tạo ra bản sắc xã hội độc đáo ở Chicago.
The researchers found no backcross in the community's social behaviors.
Các nhà nghiên cứu không tìm thấy sự giao thoa nào trong hành vi xã hội của cộng đồng.
What is the significance of the backcross in social integration studies?
Ý nghĩa của sự giao thoa trong các nghiên cứu về hội nhập xã hội là gì?
Backcross (Verb)
Scientists backcrossed the new plant with its original parent for stability.
Các nhà khoa học đã lai ngược cây mới với cây gốc để ổn định.
Researchers did not backcross the hybrid with its parent species this time.
Các nhà nghiên cứu không lai ngược giống lai với loài gốc lần này.
Did the team backcross the new variety with its parent plant successfully?
Nhóm đã lai ngược giống mới với cây gốc thành công chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp