Bản dịch của từ Backshift trong tiếng Việt

Backshift

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backshift (Noun)

01

Sự thay đổi thì hiện tại trong lời nói trực tiếp sang thì quá khứ trong lời nói tường thuật (hoặc thì quá khứ thành dạng đa hoàn thành).

The changing of a present tense in direct speech to a past tense in reported speech or a past tense to pluperfect.

Ví dụ

The backshift in her speech confused many attendees during the conference.

Việc chuyển thì trong bài phát biểu của cô ấy đã làm nhiều người bối rối.

The speaker did not use backshift in his presentation yesterday.

Người phát biểu đã không sử dụng chuyển thì trong bài thuyết trình hôm qua.

Did the backshift affect the clarity of the social discussion?

Liệu việc chuyển thì có ảnh hưởng đến sự rõ ràng của cuộc thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backshift/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backshift

Không có idiom phù hợp