Bản dịch của từ Pluperfect trong tiếng Việt

Pluperfect

Adjective Noun [U/C]

Pluperfect (Adjective)

plupˈɝɹfɪkt
plupˈɝɹfɪkt
01

(của một thì) biểu thị một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm quá khứ nào đó được chỉ định hoặc ngụ ý, được hình thành bằng tiếng anh bởi had và phân từ quá khứ, như trong he had gone by then.

Of a tense denoting an action completed prior to some past point of time specified or implied formed in english by had and the past participle as in he had gone by then.

Ví dụ

She was happy to have completed the pluperfect essay on time.

Cô ấy vui vì đã hoàn thành bài tiểu luận pluperfect đúng hạn.

He wasn't confident in using the pluperfect tense during the exam.

Anh ấy không tự tin khi sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong kỳ thi.

Had you learned about the pluperfect before the IELTS test?

Bạn đã học về thì quá khứ hoàn thành trước kỳ thi IELTS chưa?

Pluperfect (Noun)

plupˈɝɹfɪkt
plupˈɝɹfɪkt
01

Thì đa hoàn hảo.

The pluperfect tense.

Ví dụ

She used the pluperfect tense in her IELTS writing assignment.

Cô ấy đã sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong bài viết IELTS của mình.

He had not mastered the pluperfect tense for the speaking test.

Anh ấy chưa thành thạo thì quá khứ hoàn thành cho bài thi nói.

Did they include the pluperfect tense in their IELTS presentation?

Họ đã bao gồm thì quá khứ hoàn thành trong bài thuyết trình IELTS của họ chưa?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pluperfect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pluperfect

Không có idiom phù hợp