Bản dịch của từ Banking house trong tiếng Việt

Banking house

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Banking house (Noun)

bˈæŋkɨŋ hˈaʊs
bˈæŋkɨŋ hˈaʊs
01

Cơ sở hoạt động ngân hàng hoặc cung cấp dịch vụ tài chính; một ngân hàng, (hiện nay thường xuyên) cụ thể là một ngân hàng thương mại hoặc ngân hàng đầu tư.

An establishment engaged in banking or offering financial services a bank now often specifically a merchant or investment bank.

Ví dụ

The banking house on Main Street offers loans to small businesses.

Ngân hàng trên Phố Main cung cấp khoản vay cho các doanh nghiệp nhỏ.

She avoided the banking house because of high fees and charges.

Cô ấy tránh xa ngân hàng vì phí và chi phí cao.

Is the banking house hosting a financial literacy workshop next week?

Liệu ngân hàng sẽ tổ chức một hội thảo về kiến thức tài chính tuần tới không?

The banking house on Main Street offers loans to small businesses.

Ngôi nhà ngân hàng trên Phố Main cung cấp khoản vay cho doanh nghiệp nhỏ.

She decided not to invest in the banking house due to risks.

Cô ấy quyết định không đầu tư vào ngôi nhà ngân hàng vì rủi ro.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/banking house/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Banking house

Không có idiom phù hợp