Bản dịch của từ Bargain on trong tiếng Việt

Bargain on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bargain on (Verb)

bˈɑɹɡən ˈɑn
bˈɑɹɡən ˈɑn
01

Thương lượng các điều khoản của một thỏa thuận.

To negotiate the terms of a deal or agreement.

Ví dụ

They often bargain on prices at local markets in Hanoi.

Họ thường thương lượng giá cả ở các chợ địa phương tại Hà Nội.

She does not bargain on the terms of her community project.

Cô ấy không thương lượng về các điều khoản của dự án cộng đồng.

Do you bargain on social issues during community meetings?

Bạn có thương lượng về các vấn đề xã hội trong các cuộc họp cộng đồng không?

02

Phụ thuộc vào hoặc dựa vào cái gì đó hoặc ai đó.

To depend or rely upon something or someone.

Ví dụ

Many people bargain on friends for support during tough times.

Nhiều người dựa vào bạn bè để được hỗ trợ trong lúc khó khăn.

She does not bargain on her family for emotional assistance.

Cô ấy không dựa vào gia đình để được hỗ trợ tinh thần.

Do you bargain on your colleagues for help with projects?

Bạn có dựa vào đồng nghiệp để được giúp đỡ trong các dự án không?

03

Thực hiện một thỏa thuận, đặc biệt trong các giao dịch thương mại.

To make a deal, especially in commercial transactions.

Ví dụ

I always bargain on prices at local markets in Hanoi.

Tôi luôn mặc cả giá ở các chợ địa phương tại Hà Nội.

They do not bargain on the cost of services in Ho Chi Minh City.

Họ không mặc cả giá dịch vụ ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Do you bargain on prices when shopping for clothes?

Bạn có mặc cả giá khi mua sắm quần áo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bargain on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bargain on

Không có idiom phù hợp