Bản dịch của từ Barters trong tiếng Việt

Barters

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barters (Verb)

bˈɑɹtɚz
bˈɑɹtɚz
01

Để đánh đổi thứ này lấy thứ khác.

To trade one thing for another.

Ví dụ

They bartered food for clothes during the community event last week.

Họ đã trao đổi thực phẩm lấy quần áo trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Many people do not barter goods in modern society anymore.

Nhiều người không còn trao đổi hàng hóa trong xã hội hiện đại nữa.

Do you think people still barter items at local markets?

Bạn có nghĩ rằng mọi người vẫn trao đổi hàng hóa ở chợ địa phương không?

02

Để trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ mà không cần sử dụng tiền.

To exchange goods or services without using money.

Ví dụ

Many communities barter goods like fruits and vegetables at local markets.

Nhiều cộng đồng trao đổi hàng hóa như trái cây và rau tại chợ địa phương.

They do not barter services for money in their neighborhood.

Họ không trao đổi dịch vụ lấy tiền trong khu phố của họ.

Do you think people still barter items in today's society?

Bạn có nghĩ rằng mọi người vẫn trao đổi hàng hóa trong xã hội ngày nay không?

03

Để đàm phán các điều khoản trao đổi.

To negotiate the terms of an exchange.

Ví dụ

The two friends barters their books during the community event last Saturday.

Hai người bạn đã trao đổi sách của họ trong sự kiện cộng đồng hôm thứ Bảy.

She does not barters her time for money in social work.

Cô ấy không trao đổi thời gian của mình lấy tiền trong công việc xã hội.

Do they barters services at the local charity event every month?

Họ có trao đổi dịch vụ tại sự kiện từ thiện địa phương mỗi tháng không?

Dạng động từ của Barters (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Barter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bartered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bartered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Barters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bartering

Barters (Noun)

bˈɑɹtɚz
bˈɑɹtɚz
01

Một giao dịch thị trường, đặc biệt là một giao dịch không có tiền mặt.

A market transaction particularly one without cash.

Ví dụ

Many communities barter goods instead of using cash for transactions.

Nhiều cộng đồng trao đổi hàng hóa thay vì sử dụng tiền mặt.

They do not barter services in the local market anymore.

Họ không còn trao đổi dịch vụ ở chợ địa phương nữa.

Do people still barter items in your neighborhood?

Có phải mọi người vẫn trao đổi hàng hóa trong khu phố của bạn không?

02

Hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi theo cách đó.

Goods or services exchanged in such a manner.

Ví dụ

Many communities barter goods at the local farmers' market every Saturday.

Nhiều cộng đồng trao đổi hàng hóa tại chợ nông sản địa phương mỗi thứ Bảy.

They do not barter services for money at the community center.

Họ không trao đổi dịch vụ lấy tiền tại trung tâm cộng đồng.

Do people in your area barter items for services or goods?

Có phải mọi người trong khu vực của bạn trao đổi hàng hóa không?

03

Một hành vi mua bán, trao đổi.

An act of trading or exchanging.

Ví dụ

Many communities barter goods at local markets every Saturday morning.

Nhiều cộng đồng trao đổi hàng hóa tại chợ địa phương mỗi sáng thứ Bảy.

They do not barter services in this neighborhood anymore.

Họ không còn trao đổi dịch vụ trong khu vực này nữa.

Do people still barter items in online groups today?

Có phải mọi người vẫn trao đổi hàng hóa trong các nhóm trực tuyến hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Barters cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barters

Không có idiom phù hợp