Bản dịch của từ Baryon trong tiếng Việt

Baryon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baryon (Noun)

bˈæɹiɑn
bˈæɹiɑn
01

Một hạt hạ nguyên tử, chẳng hạn như nucleon hoặc hyperon, có khối lượng bằng hoặc lớn hơn khối lượng của proton.

A subatomic particle such as a nucleon or hyperon that has a mass equal to or greater than that of a proton.

Ví dụ

Baryons are crucial in understanding the universe's mass and structure.

Baryon rất quan trọng trong việc hiểu khối lượng và cấu trúc của vũ trụ.

Many students do not study baryons in social science classes.

Nhiều sinh viên không học về baryon trong các lớp khoa học xã hội.

Are baryons significant for social discussions about science and technology?

Baryon có quan trọng trong các cuộc thảo luận xã hội về khoa học và công nghệ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baryon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baryon

Không có idiom phù hợp