Bản dịch của từ Be about to trong tiếng Việt

Be about to

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be about to (Verb)

bˌiboʊtˈutwə
bˌiboʊtˈutwə
01

Dùng để nói rằng điều gì đó sắp xảy ra.

Used to say that something is going to happen very soon.

Ví dụ

The meeting is about to start at 3 PM today.

Cuộc họp sắp bắt đầu lúc 3 giờ chiều hôm nay.

They are not about to leave the party yet.

Họ chưa sẵn sàng rời khỏi bữa tiệc.

Are you about to join the discussion on social issues?

Bạn có sắp tham gia thảo luận về các vấn đề xã hội không?

Be about to (Idiom)

01

Sắp bắt đầu làm điều gì đó.

Be on the point of starting to do something.

Ví dụ

They are about to start the community cleanup this Saturday.

Họ sắp bắt đầu dọn dẹp cộng đồng vào thứ Bảy này.

She is not about to join the charity event next week.

Cô ấy không định tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.

Are they about to announce the new social program today?

Họ có sắp công bố chương trình xã hội mới hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be about to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
[...] Talk your leisure activities Talk your family Miller, Courtney [...]Trích: Talk about your favorite singer - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] But for me, music is not just the melody or lyrics; it's the emotional connection that it creates [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Additionally, starting at 55%, the figures for newspapers and radios experienced similar downward trends, declining to 30% in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] Besides, a lesson will be learnt that competition is not just winning, but it’s also failure [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win

Idiom with Be about to

Không có idiom phù hợp