Bản dịch của từ Be devoted to trong tiếng Việt

Be devoted to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be devoted to (Phrase)

bˈi dɨvˈoʊtɨd tˈu
bˈi dɨvˈoʊtɨd tˈu
01

Dành nhiều thời gian và công sức cho một hoạt động hoặc mục đích cụ thể.

To give a lot of your time and effort to a particular activity or purpose.

Ví dụ

She is devoted to volunteering at the local community center.

Cô ấy tận tâm trong việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He is not devoted to helping the homeless in his city.

Anh ấy không tận tâm trong việc giúp đỡ người vô gia cư trong thành phố của mình.

Are you devoted to organizing charity events for the elderly?

Bạn có tận tâm trong việc tổ chức sự kiện từ thiện cho người cao tuổi không?

She is devoted to volunteering at the local community center.

Cô ấy tận tâm với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

He is not devoted to participating in social events.

Anh ấy không tận tâm với việc tham gia các sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be devoted to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they the majority of their time at the workplace, meaning that less time is set aside for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In order to maintain stability in cities, most of their time is to their work; thus, little time is left for socializing with their neighbours [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential disturbance, young people can wholeheartedly themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] As a way of compensation for their in their youth, the government ought to offer the elderly money-related assistance and care services, for example, regular free-of-charge health checkup [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Be devoted to

Không có idiom phù hợp