Bản dịch của từ Be friendly trong tiếng Việt

Be friendly

Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be friendly (Verb)

bɨfɹˈɛndli
bɨfɹˈɛndli
01

Cư xử một cách thân thiện hoặc hòa đồng.

To behave in a friendly or sociable way.

Ví dụ

At the party, everyone should be friendly to new guests.

Tại bữa tiệc, mọi người nên thân thiện với khách mới.

She is not friendly to people who interrupt her.

Cô ấy không thân thiện với những người cắt lời cô.

How can we be friendly during the group discussion?

Làm thế nào chúng ta có thể thân thiện trong buổi thảo luận nhóm?

Be friendly (Adjective)

bɨfɹˈɛndli
bɨfɹˈɛndli
01

Có những phẩm chất của một người bạn; thể hiện tình bạn.

Having the qualities of a friend showing friendship.

Ví dụ

John is friendly to everyone at the IELTS speaking club.

John thân thiện với mọi người ở câu lạc bộ nói IELTS.

She is not friendly during the IELTS preparation sessions.

Cô ấy không thân thiện trong các buổi ôn luyện IELTS.

Is your teacher friendly when discussing IELTS writing tasks?

Giáo viên của bạn có thân thiện khi thảo luận về các bài viết IELTS không?

Be friendly (Phrase)

bɨfɹˈɛndli
bɨfɹˈɛndli
01

Để thể hiện lòng tốt và thiện chí đối với người khác.

To show kindness and goodwill towards others.

Ví dụ

Students should be friendly to each other during group projects.

Học sinh nên thân thiện với nhau trong các dự án nhóm.

She is not friendly to new students in her class.

Cô ấy không thân thiện với những học sinh mới trong lớp.

Are you friendly to your classmates during discussions?

Bạn có thân thiện với các bạn cùng lớp trong các buổi thảo luận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be friendly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] They are always approachable, and willing to lend me a helping hand [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Obtaining news online is not only convenient, but it is also economical and environmentally [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: Many consumers are becoming more environmentally conscious and choosing products with eco- packaging [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: The company is switching to eco- packaging to reduce its carbon footprint [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023

Idiom with Be friendly

Không có idiom phù hợp