Bản dịch của từ Goodwill trong tiếng Việt

Goodwill

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Goodwill (Noun)

gʊdwˈɪl
gˈʊdwˈɪl
01

Cảm giác hoặc thái độ thân thiện, hữu ích hoặc hợp tác.

Friendly helpful or cooperative feelings or attitude.

Ví dụ

Goodwill is essential for building strong relationships in society.

Nhân ái là điều quan trọng để xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ trong xã hội.

Without goodwill, social interactions may become strained and unproductive.

Thiếu lòng tốt, giao tiếp xã hội có thể trở nên căng thẳng và không hiệu quả.

Is goodwill a key factor in fostering a sense of community unity?

Nhân ái có phải là yếu tố then chốt trong việc phát triển tinh thần đoàn kết cộng đồng không?

02

Danh tiếng đã được khẳng định của một doanh nghiệp được coi là tài sản có thể định lượng được và được tính như một phần giá trị của doanh nghiệp khi doanh nghiệp được bán.

The established reputation of a business regarded as a quantifiable asset and calculated as part of its value when it is sold.

Ví dụ

Goodwill is crucial for a company's success in the market.

Uy tín là yếu tố quan trọng cho sự thành công của một công ty trên thị trường.

Without goodwill, customers may not trust the brand's products.

Thiếu uy tín, khách hàng có thể không tin tưởng vào sản phẩm của thương hiệu.

Is goodwill a significant factor in building customer loyalty?

Uy tín có phải là yếu tố quan trọng trong việc xây dựng lòng trung thành của khách hàng không?

Dạng danh từ của Goodwill (Noun)

SingularPlural

Goodwill

-

Kết hợp từ của Goodwill (Noun)

CollocationVí dụ

A gesture of goodwill

Một hành động tử tế

A gesture of goodwill can improve relationships in social interactions.

Một cử chỉ thiện chí có thể cải thiện mối quan hệ trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Goodwill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] The innate and intelligence of human beings will naturally create the most peaceful and productive human societies possible, without the endless amounts of unnecessary rules and laws of today [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] On the other hand, I believe that tourism, if conducted with respect for the traditions, practices and customs of the host country, will be a great movement that contributes to international and enriches friendship between nations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Goodwill

Không có idiom phù hợp