Bản dịch của từ Sociable trong tiếng Việt

Sociable

Noun [U/C] Adjective

Sociable (Noun)

01

Những người thích sự hòa đồng và vui vẻ.

People who enjoy sociability and conviviality.

Ví dụ

She is a sociable person who loves meeting new friends.

Cô ấy là một người hướng ngoại thích gặp gỡ bạn mới.

Being sociable, he always attends community events and gatherings.

Với tính cách hướng ngoại, anh luôn tham gia sự kiện và buổi tụ tập cộng đồng.

The sociable nature of the club attracts many members to join.

Tính cách hướng ngoại của câu lạc bộ thu hút nhiều thành viên tham gia.

Sociable (Adjective)

01

Có xu hướng tìm kiếm hoặc tận hưởng sự đồng hành của người khác.

Inclined to seek out or enjoy the company of others.

Ví dụ

She is a sociable person who loves attending social gatherings.

Cô ấy là một người hòa đồng thích tham gia các buổi gặp gỡ xã hội.

The club organized a sociable event to promote social interaction.

Câu lạc bộ tổ chức một sự kiện hòa đồng để thúc đẩy tương tác xã hội.

Being sociable helps in building strong social connections and relationships.

Việc hòa đồng giúp xây dựng mối quan hệ và kết nối xã hội vững chắc.

Dạng tính từ của Sociable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sociable

Hoà đồng

More sociable

Hoà đồng hơn

Most sociable

Hòa đồng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sociable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, audiences prefer to attend these events to enjoy a feeling of togetherness [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] For example, a recent study in Japan discovered that students who participate in volunteer work are more enthusiastic, and tolerant of others [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] For example, while those who are and energetic may opt for team sports like football, the more curious and introverted ones may prefer reading or drawing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021

Idiom with Sociable

Không có idiom phù hợp