Bản dịch của từ Be repeated trong tiếng Việt
Be repeated
Verb

Be repeated (Verb)
bˈi ɹɨpˈitɨd
bˈi ɹɨpˈitɨd
Từ "be repeated" mang nghĩa là việc lặp lại một hành động hoặc sự kiện nào đó. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giáo dục đến giao tiếp hàng ngày. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cấu trúc và cách sử dụng thường tương đồng, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ cảnh áp dụng hoặc tần suất sử dụng. Câu "Please be repeated" có thể được nghe khi yêu cầu ai đó nhắc lại thông tin quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

[...] It is at this familiar locale that they lay their eggs, thereby the life cycle of the salmon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

[...] Nothing is interesting if everything just day after day without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

[...] I call it a day around 10pm and the circle at 4am the day after [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)
[...] This allows other particles of sands to the process, continuing gathering in the following area of wet ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Idiom with Be repeated
Không có idiom phù hợp