Bản dịch của từ Be repeated trong tiếng Việt
Be repeated

Be repeated (Verb)
Teachers often be repeated important points during social studies classes.
Giáo viên thường nhắc lại những điểm quan trọng trong lớp học xã hội.
Students do not be repeated the same mistakes in group discussions.
Học sinh không nhắc lại những lỗi giống nhau trong các cuộc thảo luận nhóm.
Why do you be repeated the same ideas in social projects?
Tại sao bạn lại nhắc lại những ý tưởng giống nhau trong các dự án xã hội?
Many people be repeated their concerns about social media privacy.
Nhiều người đã nhắc lại những lo ngại về quyền riêng tư trên mạng xã hội.
They do not be repeated the same mistakes in social interactions.
Họ không lặp lại những sai lầm tương tự trong các tương tác xã hội.
Why do you be repeated your opinion on social issues?
Tại sao bạn lại nhắc lại ý kiến của mình về các vấn đề xã hội?
Many people will be repeated in the social survey next month.
Nhiều người sẽ được khảo sát xã hội vào tháng tới.
They will not be repeated in the same social event again.
Họ sẽ không tham gia sự kiện xã hội đó lần nữa.
Will the same questions be repeated in the social interview?
Liệu các câu hỏi giống nhau có được hỏi lại trong phỏng vấn xã hội không?
Từ "be repeated" mang nghĩa là việc lặp lại một hành động hoặc sự kiện nào đó. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ giáo dục đến giao tiếp hàng ngày. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cấu trúc và cách sử dụng thường tương đồng, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ cảnh áp dụng hoặc tần suất sử dụng. Câu "Please be repeated" có thể được nghe khi yêu cầu ai đó nhắc lại thông tin quan trọng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]](https://media.zim.vn/62320b2564cf99001fc11d05/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-15032022-100.webp)