Bản dịch của từ Be taught trong tiếng Việt

Be taught

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be taught (Idiom)

01

Được nuôi dạy theo một cách hoặc cách thức nhất định.

To be raised in a certain way or manner.

Ví dụ

Children should be taught basic manners at a young age.

Trẻ em nên được dạy cách ứng xử cơ bản từ khi còn nhỏ.

It's not acceptable for adults to be taught rudeness in society.

Không chấp nhận được khi người lớn được dạy cách xấu trong xã hội.

Should children be taught the importance of respecting others?

Liệu có nên dạy trẻ em về tầm quan trọng của việc tôn trọng người khác không?

02

Được giáo dục hoặc hướng dẫn về một môn học hoặc kỹ năng.

To be educated or instructed in a subject or skill.

Ví dụ

She was taught by a professional tutor for her IELTS exam.

Cô ấy được dạy bởi một gia sư chuyên nghiệp cho kỳ thi IELTS của mình.

He was not taught proper writing techniques for the speaking test.

Anh ấy không được dạy kỹ thuật viết đúng cho bài thi nói.

Were you taught how to structure your essays effectively in class?

Bạn đã được dạy cách cấu trúc bài luận một cách hiệu quả trong lớp học chưa?

03

Được đào tạo trong một lĩnh vực hoặc nghề nghiệp.

To receive training in a field or profession.

Ví dụ

She was taught how to cook by her grandmother.

Cô ấy đã được dạy cách nấu ăn bởi bà nội của cô ấy.

I wasn't taught proper manners growing up.

Tôi không được dạy cách ứng xử đúng mực khi lớn lên.

Were you taught about cultural diversity in school?

Bạn đã được dạy về sự đa dạng văn hóa ở trường chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be taught cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
[...] Another possible reason for this lack of understanding may be that it is not in schools [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
[...] In my opinion, despite the significance of academic study and exams, students should also be fundamental life skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education
Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Basketball also me important life skills, such as teamwork, communication, and sportsmanship [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In some countries, children are that hard work will help them achieve their goals [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Be taught

Không có idiom phù hợp