Bản dịch của từ Become worse trong tiếng Việt

Become worse

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become worse (Idiom)

01

Trải qua sự suy giảm về địa vị hoặc hiệu suất.

To experience a decline in status or performance.

Ví dụ

Social inequality has become worse in many countries since 2020.

Bất bình đẳng xã hội đã trở nên tồi tệ hơn ở nhiều quốc gia từ năm 2020.

The situation does not become worse if we take action now.

Tình hình sẽ không trở nên tồi tệ hơn nếu chúng ta hành động ngay bây giờ.

Why has the community's trust in leaders become worse over time?

Tại sao niềm tin của cộng đồng vào các lãnh đạo lại trở nên tồi tệ hơn theo thời gian?

02

Xấu đi về hoàn cảnh.

To worsen in circumstances.

Ví dụ

Social inequality can become worse if we ignore the problem.

Sự bất bình đẳng xã hội có thể trở nên tồi tệ hơn nếu chúng ta bỏ qua vấn đề.

Many believe that social conditions do not become worse over time.

Nhiều người tin rằng các điều kiện xã hội không trở nên tồi tệ hơn theo thời gian.

Can social media cause relationships to become worse among friends?

Liệu mạng xã hội có thể khiến các mối quan hệ trở nên tồi tệ hơn giữa bạn bè không?

03

Suy giảm về chất lượng hoặc tình trạng.

To deteriorate in quality or condition.

Ví dụ

The community's safety has become worse due to increased crime rates.

An toàn của cộng đồng đã trở nên tồi tệ hơn do tỷ lệ tội phạm tăng.

Social conditions do not become worse without significant reasons.

Điều kiện xã hội không trở nên tồi tệ hơn nếu không có lý do đáng kể.

Why do social issues become worse in large cities like New York?

Tại sao các vấn đề xã hội trở nên tồi tệ hơn ở các thành phố lớn như New York?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Become worse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Traffic congestion will due to the higher number of vehicles on streets [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Traffic often when there are weather issues, and that is understandable, but this particular day wasn't stormy, and the rain had already stopped [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Things can even especially when unexpected things occur, such as accidents, or when the need to pay for tuition fees arises [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020

Idiom with Become worse

Không có idiom phù hợp