Bản dịch của từ Beheading trong tiếng Việt

Beheading

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beheading (Noun)

bɪhˈɛdɪŋ
bɪhˈɛdɪŋ
01

Hành động cắt đầu của ai đó.

The action of cutting off someones head.

Ví dụ

Beheading is a severe punishment in some countries like Saudi Arabia.

Hành hình bằng cách chém đầu là hình phạt nặng ở một số quốc gia như Ả Rập Xê Út.

Beheading is not common in modern societies like the United States.

Hành hình bằng cách chém đầu không phổ biến ở các xã hội hiện đại như Hoa Kỳ.

Is beheading still practiced in any country today, like North Korea?

Hành hình bằng cách chém đầu còn được thực hiện ở quốc gia nào hôm nay không, như Bắc Triều Tiên?

Beheading (Verb)

bɪhˈɛdɪŋ
bɪhˈɛdɪŋ
01

Chặt đầu (ai đó), thường là một hình thức xử tử.

Cut off the head of someone typically as a form of execution.

Ví dụ

The beheading of King Louis XVI shocked many in France.

Việc chặt đầu Vua Louis XVI đã gây sốc cho nhiều người ở Pháp.

The beheading did not stop the revolution in Iran.

Việc chặt đầu không ngăn được cuộc cách mạng ở Iran.

Was the beheading of Marie Antoinette justified during the French Revolution?

Việc chặt đầu Marie Antoinette có hợp lý trong cuộc Cách mạng Pháp không?

Dạng động từ của Beheading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Behead

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Beheaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Beheaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Beheads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Beheading

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/beheading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beheading

Không có idiom phù hợp