Bản dịch của từ Bellowing trong tiếng Việt

Bellowing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bellowing (Verb)

bˈɛloʊɪŋ
bˈɛloʊɪŋ
01

Phát ra tiếng gầm lớn, thường là khi đau đớn hoặc tức giận.

Emit a deep loud roar typically in pain or anger.

Ví dụ

The crowd was bellowing in anger during the protest last week.

Đám đông đã gầm lên tức giận trong cuộc biểu tình tuần trước.

People are not bellowing at each other in this peaceful meeting.

Mọi người không gầm lên với nhau trong cuộc họp hòa bình này.

Why are the fans bellowing at the players during the game?

Tại sao các cổ động viên lại gầm lên với các cầu thủ trong trận đấu?

Dạng động từ của Bellowing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bellow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bellowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bellowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bellows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bellowing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bellowing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bellowing

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.