Bản dịch của từ Belonging to trong tiếng Việt

Belonging to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Belonging to (Phrase)

bɛlɔŋɡˈitoʊ
bɛlɔŋɡˈitoʊ
01

Được sử dụng để nói rằng ai đó nên được đối xử theo một cách cụ thể vì mối quan hệ của họ với một người hoặc tổ chức.

Used for saying that someone should be treated in a particular way because of their relationship with a person or organization.

Ví dụ

Children belonging to the same school have a strong bond.

Những đứa trẻ thuộc cùng trường có mối liên kết mạnh mẽ.

Members belonging to the same club often meet for activities.

Các thành viên thuộc cùng câu lạc bộ thường gặp nhau để tham gia hoạt động.

Employees belonging to the company receive special benefits.

Nhân viên thuộc công ty nhận được các phúc lợi đặc biệt.

Children belonging to the same family should support each other.

Những đứa trẻ thuộc cùng một gia đình nên hỗ trợ lẫn nhau.

Employees belonging to the company are entitled to certain benefits.

Nhân viên thuộc công ty được quyền hưởng một số quyền lợi nhất định.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/belonging to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, if they did to an international treaty, the Paris Agreement, for instance, they would follow the instructions [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more careful and attentive to my [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] By unearthing the stories of their ancestors, individuals can reconnect with their cultural identity, fostering a sense of and pride [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] What I truly enjoyed about this visit was the sense of and comfort that filled the air [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Belonging to

Không có idiom phù hợp