Bản dịch của từ Bird's eye view trong tiếng Việt

Bird's eye view

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bird's eye view (Phrase)

bɝˈdz ˈaɪ vjˈu
bɝˈdz ˈaɪ vjˈu
01

Tổng quan chung về một tình huống hoặc chủ đề.

A general overview of a situation or topic

Ví dụ

The report provides a bird's eye view of social inequality in America.

Báo cáo cung cấp cái nhìn tổng quát về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The documentary does not give a bird's eye view of community issues.

Bộ phim tài liệu không đưa ra cái nhìn tổng quát về các vấn đề cộng đồng.

Can you give a bird's eye view of the social changes in Vietnam?

Bạn có thể cung cấp cái nhìn tổng quát về những thay đổi xã hội ở Việt Nam không?

The report provided a bird's eye view of social issues in America.

Báo cáo đã cung cấp cái nhìn tổng quan về các vấn đề xã hội ở Mỹ.

A bird's eye view does not capture individual social stories effectively.

Cái nhìn tổng quan không nắm bắt hiệu quả các câu chuyện xã hội cá nhân.

02

Điểm quan sát cho phép có được góc nhìn toàn diện.

A vantage point that allows for a comprehensive perspective

Ví dụ

The documentary provided a bird's eye view of urban poverty in Chicago.

Bộ phim tài liệu cung cấp cái nhìn tổng quan về nghèo đói đô thị ở Chicago.

Many people do not understand the bird's eye view of social issues.

Nhiều người không hiểu cái nhìn tổng quan về các vấn đề xã hội.

Can you explain the bird's eye view of community development in Detroit?

Bạn có thể giải thích cái nhìn tổng quan về phát triển cộng đồng ở Detroit không?

The report provided a bird's eye view of social inequality in America.

Báo cáo cung cấp cái nhìn tổng quan về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

A bird's eye view does not show individual stories or experiences.

Cái nhìn tổng quan không cho thấy những câu chuyện hay trải nghiệm cá nhân.

03

Một góc nhìn từ trên cao cho thấy góc nhìn rộng về một khu vực.

A view from above that shows a wide perspective of an area

Ví dụ

The bird's eye view of our city shows its beautiful parks and rivers.

Góc nhìn từ trên cao của thành phố chúng ta cho thấy công viên và sông đẹp.

I don't like the bird's eye view; it feels too distant and impersonal.

Tôi không thích góc nhìn từ trên cao; nó cảm thấy quá xa và thiếu cá nhân.

Can you see the bird's eye view of the community center online?

Bạn có thể xem góc nhìn từ trên cao của trung tâm cộng đồng trực tuyến không?

The bird's eye view of the city reveals its diverse neighborhoods and parks.

Cái nhìn từ trên cao của thành phố cho thấy các khu phố đa dạng và công viên.

A bird's eye view does not capture the details of local communities.

Cái nhìn từ trên cao không thể nắm bắt chi tiết của các cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bird's eye view cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bird's eye view

Không có idiom phù hợp