Bản dịch của từ Bishop of rome trong tiếng Việt

Bishop of rome

Noun [U/C] Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bishop of rome (Noun)

bˈɪʃəp ˈʌv ɹˈoʊm
bˈɪʃəp ˈʌv ɹˈoʊm
01

Một quan chức cấp cao trong một số nhà thờ thiên chúa giáo.

A highranking official in certain christian churches.

Ví dụ

The bishop of Rome visited our community last Sunday for a service.

Giám mục Roma đã thăm cộng đồng của chúng tôi vào Chủ nhật vừa qua.

The bishop of Rome does not lead the local churches alone.

Giám mục Roma không lãnh đạo các nhà thờ địa phương một mình.

Is the bishop of Rome coming to the social event next month?

Giám mục Roma có đến sự kiện xã hội vào tháng tới không?

Bishop of rome (Preposition)

bˈɪʃəp ˈʌv ɹˈoʊm
bˈɪʃəp ˈʌv ɹˈoʊm
01

Dùng để chỉ nguồn gốc của cái gì đó hoặc ai đó.

Used to indicate the origin of something or someone.

Ví dụ

The bishop of Rome influences many social policies in Italy today.

Giám mục Roma ảnh hưởng đến nhiều chính sách xã hội ở Ý hôm nay.

The bishop of Rome does not control all social issues in Europe.

Giám mục Roma không kiểm soát tất cả các vấn đề xã hội ở châu Âu.

Is the bishop of Rome involved in social justice movements worldwide?

Giám mục Roma có tham gia vào các phong trào công bằng xã hội toàn cầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bishop of rome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bishop of rome

Không có idiom phù hợp