Bản dịch của từ Blank out trong tiếng Việt

Blank out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blank out (Verb)

blˈæŋk ˈaʊt
blˈæŋk ˈaʊt
01

Quên một điều gì đó tạm thời.

To forget something temporarily.

Ví dụ

I blanked out during the meeting about social media strategies.

Tôi đã quên trong cuộc họp về chiến lược truyền thông xã hội.

She did not blank out any details about the community event.

Cô ấy không quên bất kỳ chi tiết nào về sự kiện cộng đồng.

Did you blank out during the discussion on social issues?

Bạn có quên trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội không?

02

Xóa hoặc loại bỏ khỏi trí nhớ hoặc ý thức.

To erase or remove from memory or consciousness.

Ví dụ

Many people blank out during stressful social situations like public speaking.

Nhiều người xóa đi những tình huống xã hội căng thẳng như nói trước đám đông.

She did not blank out her memories of the charity event.

Cô ấy không xóa đi những kỷ niệm về sự kiện từ thiện.

Do you ever blank out when meeting new people at events?

Bạn có bao giờ xóa đi những ký ức khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?

03

Mất ý thức hoặc nhận thức.

To lose consciousness or awareness.

Ví dụ

She blanked out during the intense debate at the community meeting.

Cô ấy đã ngất xỉu trong cuộc tranh luận căng thẳng tại cuộc họp cộng đồng.

He didn't blank out while presenting his ideas to the group.

Anh ấy không ngất xỉu khi trình bày ý tưởng của mình cho nhóm.

Did you blank out during the discussion about social issues yesterday?

Bạn đã ngất xỉu trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blank out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blank out

Không có idiom phù hợp