Bản dịch của từ Blank out trong tiếng Việt
Blank out

Blank out (Verb)
Quên một điều gì đó tạm thời.
I blanked out during the meeting about social media strategies.
Tôi đã quên trong cuộc họp về chiến lược truyền thông xã hội.
She did not blank out any details about the community event.
Cô ấy không quên bất kỳ chi tiết nào về sự kiện cộng đồng.
Did you blank out during the discussion on social issues?
Bạn có quên trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội không?
Many people blank out during stressful social situations like public speaking.
Nhiều người xóa đi những tình huống xã hội căng thẳng như nói trước đám đông.
She did not blank out her memories of the charity event.
Cô ấy không xóa đi những kỷ niệm về sự kiện từ thiện.
Do you ever blank out when meeting new people at events?
Bạn có bao giờ xóa đi những ký ức khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?
Mất ý thức hoặc nhận thức.
To lose consciousness or awareness.
She blanked out during the intense debate at the community meeting.
Cô ấy đã ngất xỉu trong cuộc tranh luận căng thẳng tại cuộc họp cộng đồng.
He didn't blank out while presenting his ideas to the group.
Anh ấy không ngất xỉu khi trình bày ý tưởng của mình cho nhóm.
Did you blank out during the discussion about social issues yesterday?
Bạn đã ngất xỉu trong cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội hôm qua chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp