Bản dịch của từ Blastoff trong tiếng Việt

Blastoff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blastoff (Noun)

blˈæstɔf
blˈæstɔf
01

Một vụ nổ bất ngờ và dữ dội.

A sudden and violent explosion.

Ví dụ

The blastoff at the concert surprised everyone in the audience.

Sự bùng nổ tại buổi hòa nhạc đã khiến mọi người bất ngờ.

There was no blastoff during the peaceful protest last month.

Không có sự bùng nổ nào trong cuộc biểu tình hòa bình tháng trước.

Did you see the blastoff from the fireworks on New Year's Eve?

Bạn có thấy sự bùng nổ từ pháo hoa vào đêm giao thừa không?

Blastoff (Verb)

01

Cất cánh hoặc phóng, đặc biệt là vào không gian.

To take off or launch especially into space.

Ví dụ

The rocket will blastoff at 10 AM on Saturday.

Tên lửa sẽ cất cánh lúc 10 giờ sáng thứ Bảy.

The event did not blastoff due to bad weather conditions.

Sự kiện đã không cất cánh do điều kiện thời tiết xấu.

Will the satellite blastoff from Cape Canaveral next month?

Liệu vệ tinh có cất cánh từ Cape Canaveral vào tháng tới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blastoff cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blastoff

Không có idiom phù hợp