Bản dịch của từ Blurring trong tiếng Việt

Blurring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blurring (Verb)

blˈɝɪŋ
blˈɝɪŋ
01

Làm hoặc trở nên không rõ ràng hoặc ít khác biệt hơn.

Make or become unclear or less distinct.

Ví dụ

Social media has been blurring the line between reality and fiction.

Mạng xã hội đã làm mờ đường giữa thực tế và hư cấu.

Avoid blurring important details in your IELTS writing to ensure clarity.

Tránh làm mờ các chi tiết quan trọng trong bài viết IELTS của bạn để đảm bảo rõ ràng.

Is blurring the boundaries between personal and professional life a positive trend?

Việc làm mờ ranh giới giữa cuộc sống cá nhân và chuyên nghiệp là một xu hướng tích cực?

The misinformation is blurring the lines between fact and fiction.

Thông tin sai lệch đang làm mờ đi ranh giới giữa sự thật và hư cấu.

Ignoring credible sources will not blur the clarity of information.

Bỏ qua các nguồn tin đáng tin cậy sẽ không làm mờ đi sự rõ ràng của thông tin.

Dạng động từ của Blurring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blur

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blurred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blurred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blurs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blurring

Blurring (Noun)

01

Hành động làm cho một cái gì đó không rõ ràng hoặc ít khác biệt hơn.

The action of making something unclear or less distinct.

Ví dụ

The blurring of boundaries between work and personal life is common.

Sự mờ mịt giữa công việc và cuộc sống cá nhân phổ biến.

Avoid blurring important details in your IELTS writing essays.

Tránh làm mờ các chi tiết quan trọng trong bài luận viết IELTS của bạn.

Is blurring the line between formal and informal language acceptable in IELTS?

Việc làm mờ ranh giới giữa ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng có chấp nhận được trong IELTS không?

The blurring of lines between work and personal life causes stress.

Việc làm mờ đi ranh giới giữa công việc và cuộc sống cá nhân gây căng thẳng.

Ignoring boundaries can lead to a blurring of professional relationships.

Bỏ qua ranh giới có thể dẫn đến sự mờ đi của mối quan hệ chuyên nghiệp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blurring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, companies have started to expect their employees to be accessible around the clock through mobile devices, the lines between work and personal life [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] In the past, the investigative processes on crimes heavily relied on eyewitness memory, making it difficult to catch criminals [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Blurring

Không có idiom phù hợp