Bản dịch của từ Boar trong tiếng Việt

Boar

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boar (Noun)

bˈɔɹ
boʊɹ
01

Một con lợn đực nhà chưa được thiến.

An uncastrated domestic male pig.

Ví dụ

The boar roamed freely in the village, causing chaos.

Con lợn rừng lang thang tự do trong làng, gây ra hỗn loạn.

The villagers were scared of the aggressive boar in the area.

Những người dân làng sợ con lợn rừng hung dữ trong khu vực.

A large boar was spotted near the social gathering last night.

Một con lợn rừng lớn đã được phát hiện gần nơi tập trung xã hội vào đêm qua.

02

Một loài lợn rừng á-âu có ngà, nguồn gốc từ lợn nhà, bị tiêu diệt ở anh vào thế kỷ 17.

A tusked eurasian wild pig from which domestic pigs are descended, exterminated in britain in the 17th century.

Ví dụ

The boar population in the forest has significantly decreased over the years.

Dân số lợn rừng trong rừng đã giảm đáng kể qua các năm.

Legends say that a massive boar once roamed freely in this area.

Huyền thoại kể rằng một con lợn rừng khổng lồ từng lang thang tự do trong khu vực này.

Hunters were hired to track down the elusive boar causing havoc.

Người săn đã được thuê để theo dõi con lợn rừng khó nắm bắt gây ra hỗn loạn.

Dạng danh từ của Boar (Noun)

SingularPlural

Boar

Boars

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boar

Không có idiom phù hợp