Bản dịch của từ Bodybuilding trong tiếng Việt

Bodybuilding

Noun [U/C]

Bodybuilding (Noun)

01

Một môn thể thao liên quan đến việc tập luyện thể chất vất vả để tăng cường và phát triển cơ bắp của cơ thể.

A sport involving strenuous physical exercise in order to strengthen and enlarge the muscles of the body.

Ví dụ

Bodybuilding requires regular workouts and a strict diet plan.

Thể hình yêu cầu tập luyện đều đặn và kế hoạch chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.

Not everyone enjoys the intensity of bodybuilding training sessions.

Không phải ai cũng thích sự cường độ của các buổi tập thể hình.

Do you think bodybuilding competitions are popular in your country?

Bạn nghĩ rằng các cuộc thi thể hình phổ biến ở quốc gia của bạn không?

Bodybuilding requires dedication and discipline to build muscle mass effectively.

Bodybuilding đòi hỏi sự cống hiến và kỷ luật để xây dựng cơ bắp hiệu quả.

Some people may find bodybuilding too intense for their liking.

Một số người có thể thấy bodybuilding quá quyết liệt với sở thích của họ.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bodybuilding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Besides, because men usually perform better than women in sports such as boxing and they play at a much higher level, which makes men's sports more exciting to watch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Bodybuilding

Không có idiom phù hợp