Bản dịch của từ Bone up on trong tiếng Việt

Bone up on

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bone up on (Idiom)

01

Học hành chăm chỉ hoặc ôn tập thông tin.

To study hard or review information.

Ví dụ

I need to bone up on social issues before my IELTS exam.

Tôi cần ôn tập các vấn đề xã hội trước kỳ thi IELTS.

She didn't bone up on social topics for the speaking test.

Cô ấy đã không ôn tập các chủ đề xã hội cho bài thi nói.

Did you bone up on social trends for the writing section?

Bạn đã ôn tập các xu hướng xã hội cho phần viết chưa?

02

Chuẩn bị kỹ lưỡng bằng cách học các sự kiện hoặc kỹ năng.

To prepare thoroughly by learning facts or skills.

Ví dụ

Students should bone up on social issues for the IELTS exam.

Sinh viên nên chuẩn bị kỹ về các vấn đề xã hội cho kỳ thi IELTS.

She did not bone up on social topics before the speaking test.

Cô ấy đã không chuẩn bị kỹ về các chủ đề xã hội trước bài thi nói.

Did you bone up on social trends for your IELTS writing task?

Bạn đã chuẩn bị kỹ về các xu hướng xã hội cho bài viết IELTS chưa?

03

Làm mới trí nhớ hoặc kiến thức của một người về một chủ đề cụ thể.

To refresh one's memory or knowledge on a particular subject.

Ví dụ

Students bone up on social issues before the IELTS speaking test.

Sinh viên ôn lại các vấn đề xã hội trước kỳ thi IELTS nói.

She does not bone up on social topics for the writing task.

Cô ấy không ôn lại các chủ đề xã hội cho bài viết.

Do you bone up on social trends before your IELTS exam?

Bạn có ôn lại các xu hướng xã hội trước kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bone up on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bone up on

Không có idiom phù hợp