Bản dịch của từ Bossa nova trong tiếng Việt

Bossa nova

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bossa nova (Noun)

bˈɑsə nˈoʊvə
bˈɑsə nˈoʊvə
01

Một phong cách âm nhạc brazil bắt nguồn từ samba nhưng chú trọng nhiều hơn vào giai điệu và ít bộ gõ hơn.

A style of brazilian music derived from samba but placing more emphasis on melody and less on percussion.

Ví dụ

The bossa nova music played at the social gathering delighted everyone.

Âm nhạc bossa nova được phát tại buổi tụ tập xã hội làm mọi người vui lòng.

She danced gracefully to the bossa nova rhythm at the social event.

Cô ấy nhảy múa duyên dáng theo nhịp bossa nova tại sự kiện xã hội.

The bossa nova band added a touch of elegance to the social occasion.

Ban nhạc bossa nova thêm một chút dáng vẻ sang trọng vào dịp xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bossa nova/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bossa nova

Không có idiom phù hợp