Bản dịch của từ Brazilian trong tiếng Việt
Brazilian
Brazilian (Adjective)
Liên quan đến brazil; của, từ hoặc liên quan đến brazil.
Relating to brazil of from or pertaining to brazil.
Many Brazilian families celebrate Carnival with vibrant parades and music.
Nhiều gia đình Brazil ăn mừng Carnival với những buổi diễu hành sôi động và âm nhạc.
Not all Brazilian cities experience the same level of social inequality.
Không phải tất cả các thành phố Brazil đều trải qua mức độ bất bình đẳng xã hội giống nhau.
Are Brazilian social customs different from those in the United States?
Các phong tục xã hội của Brazil có khác với những phong tục ở Hoa Kỳ không?
Brazilian (Noun)
Một người bản địa hoặc cư dân của brazil.
A native or inhabitant of brazil.
Many Brazilian artists showcased their work at the art festival last year.
Nhiều nghệ sĩ Brazil đã trình diễn tác phẩm của họ tại lễ hội nghệ thuật năm ngoái.
Not every Brazilian speaks Portuguese fluently in their daily life.
Không phải mọi người Brazil đều nói tiếng Bồ Đào Nha lưu loát trong cuộc sống hàng ngày.
Are Brazilian people known for their vibrant culture and music?
Người Brazil có nổi tiếng với văn hóa và âm nhạc sôi động không?