Bản dịch của từ Brazil trong tiếng Việt

Brazil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brazil (Noun)

bɹəzˈɪl
bɹəzˈɪl
01

Gỗ cứng, màu nâu của cây thuộc bộ caesalpinieae; ban đầu là sappan, biancaea sappan, ở đông ấn, và sau đó là gỗ brazil, paubrasilia echinata.

The hard, brown wood of a tree of the tribe caesalpinieae; originally the sappan, biancaea sappan, of the east indies, and later the brazilwood, paubrasilia echinata.

Ví dụ

The artist used brazil to create a vibrant painting.

Người nghệ sĩ đã sử dụng Brazil để tạo ra một bức tranh sống động.

The furniture was made of high-quality brazil.

Đồ nội thất được làm bằng Brazil chất lượng cao.

The dye from brazilwood was used in traditional ceremonies.

Thuốc nhuộm từ gỗ Brazil được sử dụng trong các nghi lễ truyền thống.

02

Một quả hạch brazil.

A brazil nut.

Ví dụ

Brazil nuts are a popular snack in social gatherings.

Quả hạch Brazil là một món ăn nhẹ phổ biến trong các cuộc tụ họp xã hội.

She brought a bag of Brazil nuts to the social event.

Cô ấy đã mang một túi quả hạch Brazil đến sự kiện xã hội.

The recipe called for chopped Brazil nuts for the dessert.

Công thức gọi là quả hạch Brazil cắt nhỏ cho món tráng miệng.

03

Một vỉa than chứa pyrit sắt.

A seam of coal containing iron pyrites.

Ví dụ

The discovery of a brazil in the coal mine was significant.

Việc phát hiện ra Brazil trong mỏ than là rất có ý nghĩa.

Miners found a rich brazil deposit in the remote mountain region.

Các thợ mỏ đã tìm thấy trữ lượng Brazil dồi dào ở vùng núi xa xôi.

The brazil extraction boosted the economy of the small town.

Việc khai thác Brazil đã thúc đẩy nền kinh tế của thị trấn nhỏ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brazil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Meanwhile, the figures for Chile, Jordan, and Romania fluctuated between 50-68 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Overall, most of the international enrolments came from China while those from Vietnam, and Malaysia constituted only a minority [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] By 2000, the figures for and Romania had increased more than tenfold, reaching 13,580 and 8012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] In sports have become an industry that receives huge investments from companies like Wilkes and Banco [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Brazil

Không có idiom phù hợp